Nhà sản xuất và cung cấp Giá treo lò xo chống rung loại MC chất lượng cao |rung chuông
Ảnh bìa

Giá treo lò xo chống rung loại MC

Mô tả ngắn:

→ Lò xo với thiết kế có giá trị tần số tự nhiên thấp, và bằng ED và xử lý sơn.
→ Lò xo sau khi xử lý nhiệt và xử lý loại bỏ căng thẳng, tuổi thọ cao.
→ đáy thiết kế chốt chống trượt và chống giật van, độ an toàn cao.
→ Lắp đặt đơn giản, có thể điều chỉnh độ cao, độ cao tùy theo nhu cầu thực tế.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Sự miêu tả

Bộ cách ly lò xo loại MC có ưu điểm là tần số thấp của bộ cách ly lò xo và độ giảm chấn lớn của bộ cách ly cao su.Kết hợp các ưu điểm của cả hai, nó giúp loại bỏ hiện tượng tăng biên độ khi bộ cách ly lò xo cộng hưởng và giải quyết vấn đề tần số tự nhiên cao của bộ cách ly cao su.Nó là một sản phẩm lý tưởng để cách ly rung động tích cực và tiêu cực.

Bộ cách ly lò xo loại MC có phạm vi tải rộng và khả năng thích ứng mạnh.Nó có tác dụng rõ ràng trong việc cách ly rung động tích cực, cách ly rung động tiêu cực và cách ly rung động tác động cùng một lúc.Nó là một sản phẩm cách ly rung đa năng và là sản phẩm giảm rung lý tưởng cho các thiết bị ổ trục như điều hòa không khí, bộ ổn nhiệt, quạt, bộ phận làm lạnh tháp giải nhiệt, máy nén và máy bơm nước.

Đặc trưng

● Lò xo được thiết kế với giá trị tần số tự nhiên thấp và được xử lý bằng ED và sơn.
● Lò xo được xử lý nhiệt và xử lý loại bỏ căng thẳng, tuổi thọ cao.
● Thân xe được xử lý rỉ sét Dak, độ lệch tải 25mm.
● Đáy thiết kế chốt chống trượt, chống giật, độ an toàn cao.
● Việc lắp đặt đơn giản, có thể điều chỉnh độ cao và mức độ theo nhu cầu thực tế.
● Có thể loại bỏ rung động cấu trúc cơ học, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ cơ học.

5

Các ứng dụng

5

Tất cả các loại máy móc hạng nặng.
Máy làm lạnh nước, tháp giải nhiệt nước.
Máy bơm chữa cháy và quạt hút.
Máy phát điện, máy nén khí.

thông số sản phẩm

图 ảnh 2

Loại

Công suất định mức(kg)

Tỷ lệ mùa xuân(kg/mm)

độ lệch định mức(mm)

Kích thước (mm)

H

D

L1

L2

d

D1

MC-030

20-30

1.2

25

110

103

100

120

12

10

MC-050

30-50

1.9

25

110

103

100

120

12

10

MC-070

50-80

2.7

25

110

103

100

120

12

10

MC-090

80-100

3.4

25

110

103

100

120

12

10

MC-120

100-130

4.8

25

110

103

100

120

12

10

MC-150

130-150

5,8

25

110

103

100

120

12

10

MC-180

150-180

6,9

25

110

103

100

120

12

10

MC-250

200-250

9,6

25

110

103

100

120

12

10

MC-350

250-350

13.4

25

110

103

100

120

12

10

MC-400

360-430

15.2

25

130

140

135

165

14

14

MC-500

470-530

19.2

25

130

140

135

165

14

14

MC-600

530-650

22,8

25

130

140

135

165

14

14

MC-700

650-700

26,6

25

130

140

135

165

14

14

MC-850

700-850

33,6

25

130

140

135

165

14

14

MC-1000

850-1000

38,0

25

130

140

135

165

14

14

MÔ TẢ BẰNG SÁNG CHẾ

图 ảnh 3

  • Trước:
  • Tiếp theo: