Nhà sản xuất và cung cấp Giá đỡ cao su chống rung loại BKVV chất lượng cao |rung chuông
Ảnh bìa

Giá treo cao su chống rung loại BKVV

Mô tả ngắn:

Giá đỡ cao su được làm bằng cao su tự nhiên có độ bền cao, phần kim loại được xử lý bề mặt đặc biệt, độ bền liên kết lên tới 40kg/C.Tuổi thọ mỏi rất tốt, phù hợp với tất cả các loại máy phát điện nhỏ, máy bơm, động cơ và máy ly tâm.Việc cài đặt đơn giản và đặc điểm kỹ thuật rộng.Đường kính ngoài từ 8mm đến 150mm đáp ứng được các loại thiết bị cách ly.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Sự miêu tả

Giá đỡ hình trụ tiêu chuẩn được làm bằng vật liệu cao su tự nhiên có độ bền cao, các bộ phận bằng sắt thông qua xử lý bề mặt đặc biệt và chiều cao liên kết cao su có thể đạt tới 40KG / C2.Giá đỡ hình trụ, còn được gọi là suốt chỉ hình trụ hoặc giá đỡ suốt chỉ thường được sử dụng để triệt tiêu rung động chủ động và thụ động cũng như kiểm soát tiếng ồn do va chạm và cấu trúc gây ra.Chúng có thể được tải ở dạng nén hoặc cắt có tính đến nhu cầu riêng cho các ứng dụng thực tế. Đệm cao su tự nhiên được kết hợp hóa học với thép, có khả năng chống mài mòn tuyệt vời và độ bền kéo cao.Lựa chọn độ cứng cao su, tùy chọn 40, 60, 70 thông thường.

Với khả năng chống mỏi và độ bền tốt, phù hợp với tất cả các loại động cơ nhỏ, máy bơm nước, động cơ, máy ly tâm và các thiết bị rung khác.Dễ dàng cài đặt, thông số kỹ thuật đầy đủ, kích thước đường kính ngoài 8 mm-150mm có thể đáp ứng nhiều loại lựa chọn thiết bị khác nhau.
Khả năng phục hồi của các giá treo cao su này cũng như phạm vi rộng về kích cỡ và kích thước khác nhau của chúng cho phép các giá treo này được sử dụng trong nhiều ứng dụng yêu cầu cách ly tiếng ồn và độ rung.

Kích thước của sản phẩm này cũng có thể được tùy chỉnh, vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết chi tiết tùy chỉnh cụ thể.

Đặc trưng

Giá đỡ cao su được làm bằng cao su tự nhiên có độ bền cao, phần kim loại được xử lý bề mặt đặc biệt, độ bền liên kết lên tới 40kg/C.Tuổi thọ mỏi rất tốt, phù hợp với tất cả các loại máy phát điện nhỏ, máy bơm, động cơ và máy ly tâm.Việc cài đặt đơn giản và đặc điểm kỹ thuật rộng.Đường kính ngoài từ 8mm đến 150mm đáp ứng được các loại thiết bị cách ly.
● Đồ kim loại: thép nhẹ, mạ.
● Cao su thiên nhiên, kết dính, hình trụ.
● Thiết kế của ngàm cao su Loại BKVV có các đặc điểm cơ bản sau:
* Độ đàn hồi xuyên tâm lớn hơn độ đàn hồi dọc trục.
* Cao su chịu nén/cắt theo phương pháp cố định.
● Sửa chữa đơn giản

cao su gắn kết 1

Các ứng dụng

Quạt, Động cơ, Máy nén, Điều hòa không khí, Thiết bị điện, Thiết bị ô tô, Máy bơm, Máy tính, Bảng điều khiển, Máy phát điện, v.v.

Các ứng dụng

thông số sản phẩm

图 ảnh 16

Loại

A

B

Đinh ốc

Dung tải/KILÔGAM

tối đa Cấn tượng(mm)

     

C

H

40 độ

60 độ

 

BKVV8*8

8

8

M3

6\10

4

8

1,5

BKVV10*8

10

8

M3

M4

6\10

5

10

1,5

BKVV10*10

10

10

M3

M4

6\10

5

10

2

BKVV10*15

10

15

M3

M4

6\10

5

10

2

BKVV15*8

15

8

M3

M4

10\12\15

10

18

2

BKVV15*10

15

10

M3

M4

10\12\15

10

18

2

BKVV15*15

15

15

M3

M4

10\12\15

10

18

2

BKVV15*20

15

20

M3

M4

10\12\15

10

18

2

BKVV15*30

15

30

M3

M4

10\12\15

10

18

2

BKVV20*8

20

8

M6

8\10\16

10

20

1,5

BKVV20*10

20

10

M6

8\10\16

10

20

1,5

BKVV20*15

20

15

M6

8\10\16

13

25

2

BKVV20*20

20

20

M6

8\10\16

13

25

2

BKVV20*25

20

25

M6

8\10\16

15

28

2

BKVV20*30

20

30

M6

8\10\16

22

35

2,5

BKVV25*10

25

10

M6

M8

10\15\23

13

25

1,5

BKVV25*15

25

15

M6

M8

10\15\23

17

33

2

BKVV25*20

25

20

M6

M8

10\15\23

17

33

2

BKVV25*25

25

25

M6

M8

10\15\23

17

33

2

BKVV25*30

25

30

M6

M8

10\15\23

21

41

2,5

BKVV30*15

30

15

M8

16\20\23

22

40

2

BKVV30*20

30

20

M8

16\20\23

22

40

2

BKVV30*25

30

25

M8

16\20\23

22

40

2

BKVV30*30

30

30

M8

16\20\23

28

50

2,5

BKVV30*40

30

40

M8

16\20\23

28

50

2,5

BKVV40*20

40

20

M8

M10

16\20\23

26

48

2

BKVV40*25

40

25

M8

M10

23\27

26

48

2

BKVV40*30

40

30

M8

M10

23\27

32

60

2,5

BKVV40*40

40

40

M8

M10

23\27

38

72

3

BKVV50*20

50

20

M10

M12

23\27

30

56

2

BKVV50*25

50

25

M10

M12

23\27\32

30

56

2

BKVV50*30

50

30

M10

M12

23\27\32

38

70

2,5

BKVV50*35

50

35

M10

M12

23\27\32

38

70

3

BKVV50*40

50

40

M10

M12

23\27\32

45

85

3

BKVV50*45

50

45

M10

M12

23\27\32

45

85

3

BKVV50*50

50

50

M10

M12

23\27\32

45

85

2,5

BKVV60*30

60

60

M10

M12

23\27\32

60

110

2,5

BKVV60*35

60

30

M10

M12

27\32\37

60

110

2,5

BKVV60*40

60

40

M10

M12

27\32\37

60

110

3

BKVV60*45

60

45

M10

M12

27\32\37

72

132

3

BKVV60*50

60

50

M10

M12

27\32\37

72

132

3

BKVV60*60

60

60

M10

M12

27\32\37

72

132

3,5

BKVV70*65

70

65

M12

M16

37\42

160

280

2

BKVV70*25

75

25

M12

M16

37\42

100

180

3

BKVV70*40

75

40

M12

M16

37\42

150

270

3

BKVV70*45

75

45

M12

M16

37\42

150

270

3

BKVV70*50

75

50

M12

M16

37\42

150

270

3,5

BKVV70*55

75

55

M12

M16

37\42

175

315

3

BKVV80*40

80

40

M12

M16

42\47

150

280

3

BKVV80*50

80

50

M12

M16

42\47

175

280

3,5

BKVV80*60

80

60

M12

M16

42\47

205

325

4

BKVV80*80

80

80

M12

M16

42\47

235

370

2,5

BKVV100*30

100

30

M12

M16

42\47

190

350

3

BKVV100*40

100

40

M16

42\47

230

420

3

BKVV100*45

100

45

M16

42\47

230

420

3

BKVV100*50

100

50

M16

42\47

230

420

3

BKVV100*55

100

55

M16

42\47

270

490

3.4

BKVV100*60

100

60

M16

42\47

310

560

4

BKVV100*75

100

75

M16

42\47

310

560

4

BKVV100*100

100

100

M16

42\47

390

700

5

BKVV150*75

150

75

M16

M20

42\47

750

1400

5


  • Trước:
  • Tiếp theo: