Nhà sản xuất và cung cấp Giá đỡ cao su chống rung loại BKM chất lượng cao |rung chuông
Ảnh bìa

Đế cao su chống rung loại BKM

Mô tả ngắn:

Thiết kế ban đầu của giá đỡ này là dành cho động cơ tàu có kích thước nhỏ và lắp đặt đơn giản.Nó tốt cho tình huống sốc.Nắp kim loại trên cùng có thể bảo vệ cao su khỏi dầu.Có nhiều loại và độ cứng của ngàm khác nhau, phạm vi tải trọng từ 32kg đến 3000kg và tần số tự nhiên thấp hơn 8Hz.Sự cô lập rung động là rất cao.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Sự miêu tả

Giá đỡ cao su loại BKM là một loại bộ cách ly rung bảo vệ quá tải cho động cơ tàu, vì vậy nó có thể giảm hiệu quả độ rung và tiếng ồn do máy phát điện diesel và động cơ tàu tạo ra và đã được sử dụng rộng rãi trên tàu.Sản phẩm này có tính năng co rút áp suất thấp và rất dễ lắp đặt.Cao su của bộ chống rung được lắp trong khuôn chuông để có độ bền cắt và lực nén cao, vì vậy nó cung cấp khả năng kiểm soát ba trục đàn hồi theo chiều dọc cao, giảm rung động trục bằng cách cải thiện độ cứng dọc và tối ưu hóa độ cứng ngang.Các giá đỡ bằng cao su có thể chịu được lực mạnh của chân vịt tàu.

Nó cũng có thiết kế vỏ chắc chắn, tải trọng rung chính xác và thiết kế chống ăn mòn hoàn hảo để ngăn chặn hiệu quả sự ăn mòn của dầu diesel và các chất lỏng khác.Vỏ kim loại bảo vệ có vết lõm hình chữ thập giúp tăng cường độ cứng của nó trong các ứng dụng di động và cải thiện khả năng chống dầu hoặc chất lỏng bắn vào nó, cho phép chúng chảy ra khỏi giá treo.

bkm (1)

Đặc trưng

Giá đỡ cao su loại BKM là giá đỡ động cơ hàng hải không an toàn có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng HÀNG HẢI từ tổ máy phát điện đến động cơ hàng hải để cách ly tiếng ồn và độ rung hiệu quả.Giá đỡ cao su BKM có thiết kế cấu hình thấp, nhỏ gọn, khiến chúng rất dễ lắp đặt. Cao su được tải trong lực cắt và nén và giá đỡ cao su BKM cung cấp khả năng điều khiển trục ba chiều với độ đàn hồi dọc, tăng độ cứng dọc và độ cứng ngang tối ưu để cải thiện khả năng cách ly rung động trên trục đó.

cao su gắn kết 1

Các ứng dụng

● Máy bơm, Máy nén
● Bộ máy phát điện Diesel và Gas
● Động cơ hàng hải, công nghiệp và phương tiện.

bkm (2)

thông số sản phẩm

图 ảnh 23

Loại

Độ cứng cao su

A

h

B

M

CCF

L

Tải trọng trung bình (Kg/mm)

Tải tối đa

(Kilôgam)

Nén tối đa (mm)

BKM8038M12W

40

80

38

60

M12

100

120

9

36

4

BKM8038M12M

45

80

38

60

M12

100

120

13

52

4

BKM8038M12H

55

80

38

60

M12

100

120

16

64

4

BKM8038M12XH

65

80

38

60

M12

100

120

24

96

4

BKM10450M16XW

35

104

50

78

M16

140

186

16

80

5

BKM10450M16W

43

104

50

78

M16

140

186

24

120

5

BKM10450M16M

55

104

50

78

M16

140

186

38

190

5

BKM10450M16H

65

104

50

78

M16

140

186

60

300

5

BKM10450M16XH

75

104

50

78

M16

140

186

95

475

5

BKM132112M20W

45

132

112

71

M20

182

230

55

330

6

BKM132112M20M

55

132

112

71

M20

182

230

80

480

6

BKM132112M20H

65

132

112

71

M20

182

230

135

810

6

BKM132112M20XH

75

132

112

71

M20

182

230

220

1320

6


  • Trước:
  • Tiếp theo: